Từ điển Thiều Chửu
簫 - tiêu
① Cái tiêu, tức là cái sáo thổi dọc. Nguyễn Du 阮攸: Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn 簫鼓鼕鼕初出門 tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông). ||② Cái đốc cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
簫 - tiêu
Ống sáo dài, một thứ nhạc khí thời xưa. Ta cũng gọi là ống tiêu. Truyện Hoa Tiên : » Tiêu đâu rủ phượng véo von «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
簫 - tiểu
Như hai chữ Tiểu 筱 — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.


弄簫 - lộng tiêu || 玉簫 - ngọc tiêu || 吹簫 - xuy tiêu ||